Thực đơn
Thành_Cố Tham khảoTây An | ||
---|---|---|
Đồng Xuyên | ||
Bảo Kê | Vị Tân • Kim Đài • Trần Thương • Phượng Tường • Kỳ Sơn • Phù Phong • My • Lũng • Thiên Dương • Lân Du • Phượng • Thái Bạch, Bảo Kê | |
Hàm Dương | Tần Đô • Dương Lăng • Vị Thành • Hưng Bình • Tam Nguyên • Kính Dương • Càn • Lễ Tuyền • Vĩnh Thọ • Bân • Trường Vũ • Tuần Ấp • Thuần Hóa • Vũ Công | |
Vị Nam | ||
Diên An | Bảo Tháp • Diên Trường • Diên Xuyên • Tử Trường • An Tắc • Chí Đan • Ngô Khởi • Cam Tuyền • Phú • Lạc Xuyên • Nghi Xuyên • Hoàng Long • Hoàng Lăng | |
Hán Trung | ||
Du Lâm | ||
An Khang | Hán Tân • Hán Âm • Thạch Tuyền • Ninh Thiểm • Tử Dương • Lam Cao • Bình Lợi • Trấn Bình • Tuần Dương • Bạch Hà | |
Thương Lạc |
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Thành_Cố Tham khảoLiên quan
Thành Cố Thành Cát Tư Hãn Thành cổ Bern Thành cổ Quảng Trị Thành Cổ Loa Thành cổ Sơn Tây Thành công Thành cổ Tuyên Quang Thành cổ Lệ Giang Thành cổ Biên HòaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thành_Cố http://www.cpi.com.cn/cpi-e/code/shxi.asp http://www.people.fas.harvard.edu/~chgis/work/down... https://web.archive.org/web/20080124080706/http://...